| | | |
| | 空洞 <物体内部的窟窿, 如铸件里的砂眼, 肺结核病人肺部形成的窟窿等。> |
| | 空 <尚未占用的地方或时间。> |
| | điền vào chỗ trống. |
| 填空。 |
| | trong nhà đồ đạc chất đống không còn chỗ trống để mà đi. |
| 屋里堆得 连下 脚的空儿都没有。 |
| | 空白 <(版面、 书页、画幅等上面)空着, 没有填满或 没有被利用的部分。> |
| | trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn. |
| 版面上还有块空白, 可以补一篇短文。 |
| | những sản phẩm mới này đã bù vào chỗ trống cho nền công nghiệp nước ta. |
| 这项新产品为我国工业填补了一项空白。 |
| | 空当 ; 当子 ; 当儿 ; 空当子 ; 空地 ; 空隙 ; 隙地 <空着的地方。> |
| | kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống. |
| 书架摆满了书, 没有空当。 |
| | góc phòng còn một chỗ trống, vừa vặn đặt cái tủ nhỏ. |
| 屋角还有点空地, 正好放一个小柜。 空额 <空着的名额。> |
| | biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống. |
| 编制已满, 没有空额了。 空缺 <空着的职位; 缺额。> |
| | vẫn còn chỗ trống phó chủ nhiệm. |
| 还有一个副主任的空缺。 |
| | tìm chỗ trống chen vào. |
| 找了个空子往里挤。 |
| | 空子 <尚未占用的地方或时间。> |
| | 缺门 <(缺门儿)空白的门类。> |
| | lấp một chỗ trống. |
| 填补缺门。 |
| | 余地 <指言语或行动中留下的可回旋的地步。> |
| | không để lại chỗ trống |
| 不留余地 |