释义 |
cãi lại | | | | | | 顶 <顶撞。> | | | anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu. | | 他听了姑母的话很不满意, 就顶了她几句。 | | | 顶嘴 <争辩(多指对尊长)。> | | | 还口; 还嘴; 回口; 回嘴 <受到指责时进行辩驳。挨骂时反过来骂对方。> | | | bị chửi cũng không cãi lại | | 骂不还口。 | | | anh ấy tự biết mình đuối lý, nói gì cũng không cãi lại. | | 他自知理亏, 怎么说他也不还口。 | | | anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại. | | 他自知理亏, 无论你怎么说, 都不回嘴。 稽 <计较。> |
|