释义 |
đối phó | | | | | | 对付; 缠; 措手; 兜挡; 支应; 应付; 扛 <对人对事采取措施、办法。> | | | con ngựa này rất khó đối phó. | | 这匹烈马很难对付。 | | | người này khó đối phó thật, nói mãi mà hắn ta chẳng chịu đi. | | 这人真难缠 | | | , | | 跟他说了半天, 他就是不走。 | | | chuyện này quá phức tạp, tôi e là anh không đối phó nổi đâu | | 这事太复杂, 我担心你扛不住了。 |
|