释义 |
tiếng gió thổi | | | | | | 风声 <刮风的声音。> | | | tiếng gió thổi tiếng nhạn kêu; thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị | | quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi. ) | | | 风声鹤唳。 |
|