| | | |
| | 打交道; 往还 <交际; 来往; 联系。> |
| | tôi chưa từng tiếp xúc với anh ấy. |
| 我没跟他打过交道。 |
| | 对话 <两方或几方之间的接触或谈判。> |
| | lãnh đạo nên tiếp xúc thường xuyên với quần chúng có thể tăng thêm sự hiểu biết giữa hai bên. |
| 领导和群众经常对话可以加深彼此的了解。 接触; 撄; 着; 摩; 即; 击; 见; 接; 触; 触动 <挨上; 碰着。> |
| | cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác. |
| 皮肤和物体接触后产生的感觉就是触觉。 |
| | trước đây anh ấy chưa từng tiếp xúc với sách vở. |
| 他过去从没有接触过书本。 洽 <接洽。> |
| | 沾边; 沾边儿 <略有接触。> |
| 书 |
| | 枨触 <触动。> |