释义 |
đương nhiên | | | | | | 诚然 <固然(引起下文转折)。> | | | văn chương trôi chảy đương nhiên rất tốt, song điều chủ yếu vẫn là ở nội dung. | | 文章流畅诚然很好, 但主要的还在于内容。 当然 | | | ; | | 宜 | | | ; | | 无怪 <合于事理或情理, 没有疑问。> | | | khi quần chúng có khó khăn đương nhiên phải giúp đỡ. | | 群众有困难当然应该帮助解决。 | | | 敢情 ; 敢自 <表示情理明显, 不必怀疑。> | | | lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi! | | 办个托儿所吗?那敢情好! | | | 理该 <照理应该; 理当。> | | | bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác. | | 您年纪这么大, 我们理该照顾您。 自然 <表示理所当然。> | | | chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt. | | 只要认真学习, 自然会取得好成绩。 | | | 理所当然 ; 天经地义。<从道理上说应当这样。> |
|