释义 |
vô hình trung | | | | | | 无形; 无形中; 无形之中 <不知不觉的情况下; 不具备名义而具有实质的情况下。> | | | vô hình trung là đình đốn (đình đốn trên thực tế mặc dù trên danh nghĩa thì không đình đốn). | | 无形停顿。 | | | cậu Nguyễn vô hình trung đã trở thành trợ thủ của ông ấy. | | 小阮无形中成了他的助手。 | | | các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ. | | 代表们三三两两地交谈着, 无形中开起小组会来了。 |
|