| | | |
| | 包 ; 保险; 担保 <表示负责, 保证不出问题或一定办到。> |
| | đảm bảo không sai |
| 包你没错 |
| | không xảy ra chuyện gì đâu, tôi dám đảm bảo đấy. |
| 出不了事, 我敢担保。 |
| | 包管 <指对人或事物担保, 着重表现说话人的自信。> |
| | đảm bảo bình an vô sự |
| 包管平安无事 |
| | đảm bảo được trả lại |
| 包管退换 |
| | loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết. |
| 他这种病包管不用吃药就会好 |
| | 保 ; 保管; 保准 ; 保证 <指有把握; 担保(着重于保证做到)。> |
| | đảm bảo cả chất lẫn lượng |
| 保质保量 |
| | mảnh đất này hạn hay úng cũng đảm bảo có thu hoạch |
| 这块地旱涝保收 |
| | đảm bảo học được |
| 保管学会 |
| | cứ làm theo lời tôi, đảm bảo sẽ không bị sai sót |
| 你依我的话, 保险不会出错 |
| | đảm bảo làm được |
| 保准办到 |
| | 管保 ; 管教 <完全有把握; 保证。> |
| | có nước và phân, đảm bảo sẽ có nhiều lương thực. |
| 有了水和肥, 管保能多打粮食。 牢稳 <稳妥可靠。> |
| | 敢保 <有把握不出错, 管保。> |