释义 |
đuổi theo | | | | | | 赶 ; 撵 ; 追逐 ; 追赶 ; 追随 ; 跟随 <加快速度赶上前去打击或捉住。> | | | học tiên tiến, đuổi theo tiên tiến | | 学先进, 赶先进。 | | | không đuổi theo kịp anh ấy. | | 我撵不上他。 | | | đuổi theo quân giặc | | 追赶敌人 | | | đuổi theo thỏ hoang | | 追赶野兔 | | | đuổi theo danh lợi | | 追求名利 | | | đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang. | | 追逐野兽 | | | 尾追 ; 尾随 <紧跟在后面追赶。> |
|