| | | |
| | 本来 <(副)原先; 先前。拿先前的情况和现实的情况对比, 表示语气的前后转变。多用于上半句, 用先前的情况给下半句语气的转变提出前提或基础。> |
| | trước đây anh ấy ốm yếu lắm, giờ thì khoẻ nhiều rồi |
| 他本来身体很瘦弱, 现在可结实了。 从前 <过去的时候; 以前。> |
| | nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay. |
| 想想从前悲惨遭遇, 更加感到今天生活的幸福美满。 当初 <泛指从前或特指过去发生某件事情的时候。> |
| | sự việc trước đây |
| 当年旧事 |
| | 当年 <指过去某一时间。> |
| | 旧 <曾经有过的; 以前的(多用于现在已改变建制的行政区域)。> |
| | Trương Gia Khẩu trước đây là tỉnh lị của tỉnh Sát Cáp Nhĩ. |
| 张家口是旧察哈尔省省会。 旧案 <过去的条例或事例。> |
| | công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây. |
| 优抚工作暂照旧案办理。 旧时 <过去的时候; 从前。> |
| | 平昔 <往常。> |
| | 头里; 头前 <以前。> |
| | 一早 <很早; 早先。> |
| | đây là biểu hiện hiện thời của anh ấy, hay là trước đây cũng |
| vậy? 这是他现在的表现呢, 还是一早就如此呢? |
| | 已往 <以前; 过去。> |
| | 以前 <现在或所说某时之前的时期。> |
| | 异日; 早先; 在先 <从前; 往日。> |
| | xem chữ anh viết, đẹp hơn trước đây nhiều. |
| 看你写的字, 比早先好多了。 早已 <早先; 以前。> |
| | 昨; 过去 <时间词, 现在以前的时期(区别于'现在、将来')。> |
| | công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm. |
| 过去的工作只不过像万里长征走完了第一步。 |