释义 |
vướng víu | | | | | | 碍事 <不方便; 有妨碍。> | | | đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu. | | 家具多了安置不好倒碍事。 缠; 纠缠 <绕在一起。> | | | vướng víu việc vặt. | | 琐事缠身。 | | | 疙疙瘩瘩; 疙疙瘩瘩的 <不平滑; 不顺利。> | | | 牵掣 <因牵连而受影响或阻碍。> | | | phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết. | | 抓住主要问题, 不要被枝节问题牵掣住。 牵挂 <挂念。> |
|