释义 |
摆治 | | | | | [bǎi·zhì] | | | 1. chăm sóc; tu sửa。整治; 侍弄。 | | | 这块地他摆治得不错. | | mảnh đất này anh ấy chăm sóc khá quá | | | 小马驹病了,他摆治了一夜. | | chú ngựa con bịnh, anh ấy chăm sóc cả đêm | | | 2. giày vò; trị tội; giũa 。折磨; 整治。 | | | 他把我摆治得好苦. | | ông ta giũa tôi quá xá | | | 3. thao túng; giật dây。摆布; 操纵。 | | | 他既然上了圈套, 就不得不听人家摆治. | | anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta. |
|