| | | |
| [hòushēn] |
| | 1. sau lưng; đằng sau lưng; phía sau。(后身儿)身体后边的部分。 |
| | 我只看见后身,认不清是谁。 |
| tôi chỉ nhìn thấy phía sau, không biết là ai. |
| | 2. vạt sau; vạt áo sau。(后身儿)上衣、袍子等背后的部分。 |
| | 这件衬衫后身太长了。 |
| vạt sau chiếc áo này quá dài. |
| | 3. sau nhà; phía sau nhà。(后身儿)房屋等的后边。 |
| | 房后身有几棵枣树。 |
| sau nhà trồng mấy cây táo. |
| | 4. kiếp sau; kiếp lai sinh。人或动物来世转生的人或动物(迷信)。 |
| | 5. hậu thân (từ một tổ chức đầu tiên chuyển thành tổ chức khác.)。(机构、制度等)由早先的一个转变而成的另一个(有的只是改变名称)。 |
| | 八路军、新四军的后身是中国人民解放军。 |
| quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân. |