| | | |
| [gàikuò] |
| | 1. khái quát; tổng quát; nhìn chung。把事物的共同特点归结在一起;总括。 |
| | 各小组的办法虽然都不一样,但概括起来不外两种。 |
| biện pháp của các tổ tuy không giống nhau nhưng nhìn chung không ngoài hai cách. |
| | 2. tóm tắt; tóm lược。简单扼要。 |
| | 他把剧本的故事向大家概括地说了一遍。 |
| anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này. |