| | | |
| [chùmù] |
| | 1. đập vào mắt; lọt vào tầm mắt。接触到视线。 |
| | 触目皆是。 |
| nhìn đâu cũng thấy. |
| | 2. nổi bật; hợp nhãn; thu hút; hấp dẫn; lôi cuốn; đập vào mắt。显眼;引人注目。 |
| | 墙上写着这十一个触目的大红字'为实现四个现代化而奋斗'。 |
| trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu' |