请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 八斗之才
释义 八斗之才
[bādǒuzhīcái]
 người xuất chúng; nhân tài; người tài giỏi; bát đấu chi tài; người rất mực tài hoa. (Ý ví von người học rộng, làm thơ, làm văn nhiều mà lại hay. Đời nhà Tống, có câu chuyện BÁT ĐẨU CHI TÀI (tác giả không rõ tên, trong bộ: "Dịch thường đàm" ) như sau: Làm văn làm thơ nhiều, hay thì được gọi là 'bát đấu chi tài'. Tạ Linh Vân từng nói: "Tài năng trong thiên hạ có 1 thạch,Tào Tử Kiện một mình chiếm hết 8 đấu, ta có được 1 đấu, còn cả thiên hạ chia nhau 1đấu." Còn nói: 才占八斗: Tài chiếm bát đấu.) 八斗才。比喻高大; 很有学问。谢灵云尝曰:'天下才有一石,曹子建占八斗,我的一斗,天下共 分一斗'。比喻人才学丰富,诗文多而华美。
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/26 5:29:33