| | | |
| [jiè] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 4 |
| Hán Việt: GIỚI |
| | 1. giữa; giới; trung gian; ở giữa; nằm giữa。在两者当中。 |
| | 介绍。 |
| giới thiệu. |
| | 媒介。 |
| môi giới. |
| | 这座山介于两县之间。 |
| ngọn núi này nằm giữa hai huyện. |
| | 2. họ Giới。(Jiè)姓。 |
| | 3. áo giáp; giáp。甲。 |
| | 介胄。 |
| giáp trụ. |
| | 介虫。 |
| bọ cánh cứng. |
| 书 |
| | 4. cương trực; thẳng thắn; có khí phách。耿直;有骨气。 |
| | 耿介。 |
| cương trực. |
| | 5. giới (từ dùng trong kịch bản hí khúc thời xưa, chỉ những động tác của diễn viên như cười, uống rượu...)。古戏曲剧本中,指示角色表演动作时的用语,如笑介、饮酒介等。 |
| Từ ghép: |
| | 介词 ; 介壳 ; 介入 ; 介绍 ; 介意 ; 介音 ; 介质 ; 介子 |