| | | |
| [lüě] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: LƯỢC |
| | vớ lấy; cướp đoạt (tiện tay)。顺手拿; 抄。 |
| | 掠起一根棍子就打。 |
| tiện tay vớ lấy cây gậy đánh. |
| | 晾在门口的衣裳不知让谁给掠去了。 |
| cái áo phơi ngoài cửa không biết ai tiện tay lấy đi mất. |
| [lüè] |
| Bộ: 手 (扌,才) - Thủ |
| Hán Việt: LƯỢC |
| | 1. cướp; cướp mất。掠夺(多指财物)。 |
| | 抢掠。 |
| cướp bóc. |
| | 掠取。 |
| cướp đoạt. |
| | 奸淫掳掠。 |
| cướp bóc hãm hiếp. |
| | 2. lướt qua; vút qua。轻轻擦过或拂过。 |
| | 凉风掠面。 |
| gió lướt qua mặt. |
| | 燕子掠过水面。 |
| chim én lướt qua mặt nước. |
| | 炮弹掠过夜空。 |
| đạn pháo vút qua bầu trời đêm. |
| | 他用手掠一下额前的头发。 |
| anh ấy lấy tay vuốt nhẹ đám tóc trên trán. |
| | 嘴角上掠过一丝微笑。 |
| trên khóe miệng thoáng một nét mỉm cười. |
| 书 |
| | 3. đánh; quất; vụt (bằng gậy, roi)。用棍子或鞭子打。 |
| | 拷掠。 |
| đánh đập. |
| Từ ghép: |
| | 掠夺 ; 掠夺婚 ; 掠美 ; 掠取 ; 掠视 |