请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
Từ phồn thể: (捲)
[juǎn]
Bộ: 卩 - Tiết
Số nét: 8
Hán Việt: QUYỂN
 1. cuốn; cuộn; xoắn; xắn。把东西弯转裹成圆筒形。
 把竹帘子卷起来。
 cuốn rèm trúc lại.
 卷起袖子就干。
 xắn tay áo lên làm liền.
 2. cuốn。一种大的力量把东西撮起或裹住。
 风卷着雨点劈面打来。
 gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
 汽车卷起尘土,飞驰而过。
 xe hơi cuốn tung bụi lên.
 他立刻卷入了群众运动的热潮里。
 anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
 3. quấn; gói。(卷儿)裹成圆筒形的东西。
 铺盖卷儿。
 quấn chăn nệm.
 把书裹成一个卷儿寄出去。
 gói sách thành một gói gởi đi.
 4. vòng。(卷儿)卷子(juǎn·zi)。
 花卷儿。
 vòng hoa.
 金银卷儿。
 vòng vàng bạc.
 5. quyển; cuộn; gói (lượng từ)。(卷儿)量词,用于成卷儿的东西。
 一卷纸。
 một cuộn giấy.
 一卷铺盖。
 một cuộn chăn màn.
 Ghi chú: 另见juàn
Từ ghép:
 卷尺 ; 卷铺盖 ; 卷舌元音 ; 卷逃 ; 卷土重来 ; 卷吸作用 ; 卷心菜 ; 卷须 ; 卷烟 ; 卷扬机 ; 卷叶蛾 ; 卷子
[juàn]
Bộ: 卩(Tiết)
Hán Việt: QUYỂN
 1. sách vở; sách。书本。
 卷 帙。
 sách vở.
 手不释卷。
 sách chẳng rời khỏi tay.
 2. quyển; cuốn。古时书籍写在帛或纸上,卷起来收藏,因此书籍的数量论卷,一部书可以分成若干卷,每卷的文字自成起讫,后代仍用来指全书的一部分。
 卷一。
 quyển một.
 第一卷。
 quyển thứ nhất.
 上卷。
 thượng quyển; quyển đầu.
 藏书十万卷。
 tàng thư mười vạn quyển.
 3. bài; bài làm; bài thi (kiểm tra, bài thi)。(卷儿)卷子(juàn·zi)。
 答卷。
 bài làm.
 交卷儿。
 nộp bài.
 4. hồ sơ; sổ lưu công văn。机关里保存的文件。
 卷宗。
 cặp giấy (đựng công văn).
 调卷。
 lấy hồ sơ vụ án.
 查卷。
 hồ sơ điều tra.
 Ghi chú: 另见juǎn。
Từ ghép:
 卷帙 ; 卷轴 ; 卷轴装 ; 卷子 ; 卷宗
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/26 7:39:15