释义 |
可是 | | | | | [kěshì] | | | 1. nhưng; thế nhưng; nhưng mà (Liên từ biểu thị sự chuyển tiếp, phía trước thường có thêm từ"虽然" biểu thị sự nhượng bô)̣。连词, 表示转折,前面常常有'虽然'之类表示让步的连词呼应。 | | | 大家虽然很累,可是都很愉快。 | | mọi người mặc dù rất mệt nhưng rất vui vẻ. | | | 2. thực là; đúng là; thật là。真是; 实在是。 | | | 她 家媳妇那 个贤惠,可是百 里 桃一。 | | cô con dâu đó là một người hiền thục, thật là hiếm có. |
|