| | | |
| [dǎ·fa] |
| | 1. phái; sai。派(出去)。 |
| | 我已经打发人去找他了。 |
| tôi đã phái người đi tìm anh ấy. |
| | 2. đuổi; tống cổ; xua đuổi; đẩy; đẩy đi chỗ khác。使离去。 |
| | 他连说带哄才把孩子打发走了。 |
| anh ấy vừa nói vừa dỗ ngọt mới đẩy được đứa bé đi chỗ khác. |
| | 3. làm tiêu mòn; tiêu hao; bỏ phí; tiêu ma (thời gian)。消磨(时间、日子)。 |
| | 打发余年 |
| bỏ phí thời gian; cho khoảng thời gian còn lại qua đi. |
| | 他躺在病床上,觉得一天的时间真难打发。 |
| trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp. |
| | 4. sắp xếp; chăm sóc (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)。安排;照料(多见于早期白话)。 |
| | 打发众人住下 |
| sắp xếp chỗ ở cho mọi người. |