释义 |
梁上君子 | | | | [liángshàngjūnzǐ] | | Hán Việt: LƯƠNG THƯỢNG QUÂN TỬ | | | đầu trộm đuôi cướp; quân tử leo xà nhà (Hán triều, trong nhà Trần Thực ban đêm có một tên ăn trộm nấp ở trên xà nhà, TrầnThực kêu hắn là 'lương thượng quân tử')。 汉朝陈寔的家里,夜间来了一个窃贼, 躲在屋梁上, 陈寔把他叫做梁 上君子(见于《后汉书·陈寔传》),后来就用'梁上君子'做窃贼的代陈。 |
|