| | | |
| [zuòyòng] |
| | 1. ảnh hưởng。对事物产生影响。 |
| | 外界的事物作用于我们的感觉器官,在我们的头脑中形成形象。 |
| sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta. |
| | 2. tác dụng。对事物产生某种影响的活动。 |
| | 同化作用 |
| tác dụng đồng hoá |
| | 消化作用 |
| tác dụng tiêu hoá |
| | 光合作用 |
| tác dụng quang hợp |
| | 3. hiệu quả; hiệu dụng。对事物产生的影响;效果;效用。 |
| | 副作用 |
| hiệu quả phụ |
| | 起作用 |
| có hiệu quả |
| | 积极作用 |
| hiệu quả tích cực |
| | 4. dụng ý。用意。 |
| | 他刚才说的那些话是有作用的。 |
| những lời anh ấy vừa nói là có dụng ý. |