| | | |
| [huíbào] |
| | 1. báo cáo; báo cáo với (nhiệm vụ, sứ mệnh...)。报告(任务、使命等执行的情况)。 |
| | 2. báo đáp; báo ơn; đền ơn。报答;酬报。 |
| | 做好事不图回报。 |
| làm việc tốt không cần báo đáp |
| | 3. báo thù; trả thù; phục thù; báo phục。报复。 |
| | 你这样恶意攻击人家,总有一天会遭到回报的。 |
| anh có ác ý công kích người ta như vậy, thế nào có ngày cũng bị báo thù. |