| | | |
| [fēnxiǎo] |
| | 1. rốt cuộc; kết quả cuối cùng; kết quả sau cùng。事情的底细或结果(多用于'见'后)。 |
| | 究竟谁是冠军,明天就见分晓。 |
| rốt cuộc ai là quán quân, ngày mai mới biết kết quả cuối cùng. |
| | 2. rõ ràng; rõ。明白;清楚。 |
| | 问个分晓 |
| hỏi cho rõ |
| | 3. đạo lý; lẽ phải (dùng với hình thức phủ định)。道理(多用于否定式)。 |
| | 没分晓的话 |
| nói không hợp đạo lý; nói không ra lẽ. |
| | 这个人好没分晓,信口乱说。 |
| người này không có lẽ phải, mở miệng ra là nói bậy. |