| | | |
| [gùrán] |
| 连 |
| | 1. tất nhiên; cố nhiên; dĩ nhiên; tuy。表示承认某个事实,引起下文转折。 |
| | 这样办固然稳当,但是太费事,怕缓不济急。 |
| làm như thế dĩ nhiên là chắc chắn nhất, nhưng phí công quá, e không giải quyết kịp thời công việc. |
| | 这话固然不错,但是也应该考虑考虑。 |
| nói thế tuy đúng nhưng cũng cần phải suy xét lại. |
| | 2. dĩ nhiên。表示承认甲事实,也不否认乙事实。 |
| | 意见对,固然应该接受,就是不对也可作为参考。 |
| ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo. |
| | 他能来固然很好,不来也没关系。 |
| anh ấy đến được dĩ nhiên rất tốt, không đến được cũng không sao. |