| | | |
| [zhèn] |
| Bộ: 雨 - Vũ |
| Số nét: 15 |
| Hán Việt: CHẤN |
| | 1. chấn động; rung động; dao động。震动。 |
| | 地震 |
| địa chấn; động đất |
| | 震耳欲聋。 |
| chấn động điếc cả tai. |
| | 威震四方。 |
| uy chấn bốn phương; uy danh chấn động bốn phương. |
| | 2. quá mức; ghê gớm (tinh thần bị kích động)。情绪过分激动。 |
| | 震惊 |
| kinh động; kinh sợ; kinh hãi |
| | 震怒 |
| nổi trận lôi đình; nổi khùng; đùng đùng nổi giận. |
| | 3. chấn (một trong tám Bát quái, tiêu biểu cho sấm sét.)。八卦之一,代表雷。 |
| Từ ghép: |
| | 震波 ; 震颤 ; 震荡 ; 震动 ; 震耳欲聋 ; 震感 ; 震古烁今 ; 震撼 ; 震级 ; 震惊 ; 震怒 ; 震慑 ; 震悚 ; 震源 ; 震中 |