| | | |
| [wén] |
| Bộ: 門 (门) - Môn |
| Số nét: 14 |
| Hán Việt: VĂN |
| | 1. nghe; nghe thấy。听见。 |
| | 耳闻不如目见。 |
| tai nghe không bằng mắt thấy |
| | 2. tin (nghe được)。听见的事情;消息。 |
| | 新闻 |
| tin tức |
| | 奇闻 |
| tin lạ |
| | 3. có tiếng; nổi tiếng; có danh tiếng。有名望的。 |
| | 闻人 |
| người nổi tiếng |
| | 4. tiếng tăm; tai tiếng。名声。 |
| | 令闻 |
| tiếng tốt |
| | 秽闻 |
| tiếng xấu |
| | 5. ngửi。用鼻子嗅。 |
| | 你闻 闻 这是什么味儿? |
| anh ngửi xem mùi gì đây? |
| | 6. họ Văn。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 闻风而动 ; 闻风丧胆 ; 闻过则喜 ; 闻名 ; 闻人 ; 闻所未闻 |