| | | |
| Từ phồn thể: (飛) |
| [fēi] |
| Bộ: 乙 (乚,乛) - Ất |
| Số nét: 3 |
| Hán Việt: PHI |
| | 1. bay (chim, côn trùng)。(鸟、虫等)鼓动翅膀在空中活动。 |
| | 飞蝗 |
| châu chấu bay |
| | 鸟飞了 |
| chim bay rồi |
| | 2. bay; phi (động cơ, máy móc bay trong không trung)。利用动力机械在空中行动。 |
| | 飞行 |
| phi hành (máy bay, tên lửa bay trong không trung). |
| | 明天有飞机飞上海。 |
| ngày mai có máy bay đi Thượng Hải. |
| | 3. bay bay; bay (lơ lửng trong không trung)。在空中飘浮游动。 |
| | 飞云 |
| mây bay |
| | 飞沙走石 |
| cát bay đá chạy |
| | 飞雪花了 |
| hoa tuyết bay bay. |
| | 4. như bay; nhanh như tên bắn; nhanh; vọt。形容极快。 |
| | 飞奔 |
| phóng nhanh |
| | 飞跑 |
| chạy như bay |
| | 飞涨 |
| tăng vọt |
| | 5. rất; cực kỳ。非常;极。 |
| | 飞快 |
| rất nhanh |
| | 飞灵 |
| rất linh |
| | 6. bốc hơi; toả hơi; bay hơi。挥发。 |
| | 盖上瓶子吧,免得香味儿飞了。 |
| đậy nắp bình lại, kẻo mùi thơm bay hơi mất. |
| | 樟脑放久了,都飞净了。 |
| long não để lâu, bay hơi hết rồi. |
| | 7. không ngờ; bất ngờ; vô căn cứ。意外的;凭空而来的。 |
| | 飞灾 |
| tai bay vạ gió |
| | 飞祸 |
| tai hoạ bất ngờ |
| | 流言飞语 |
| tin nhảm |
| | 8. líp (xe đạp)。飞轮2.。 |
| Từ ghép: |
| | 飞白 ; 飞镖 ; 飞播 ; 飞车 ; 飞车走壁 ; 飞驰 ; 飞船 ; 飞弹 ; 飞地 ; 飞碟 ; 飞短流长 ; 飞蛾投火 ; 飞归 ; 飞红 ; 飞鸿 ; 飞花 ; 飞黄腾达 ; 飞机 ; 飞溅 ; 飞快 ; 飞来横祸 ; 飞灵 ; 飞轮 ; 飞毛腿 ; 飞盘 ; 飞蓬 ; 飞潜动植 ; 飞禽 ; 飞泉 ; 飞人 ; 飞散 ; 飞沙走石 ; 飞身 ; 飞升 ; 飞逝 ; 飞鼠 ; 飞速 ; 飞腾 ; 飞天 ; 飞艇 ; 飞吻 ; 飞舞 ; 飞翔 ; 飞行 ; 飞行器 ; 飞行员 ; 飞旋 ; 飞檐 ; 飞檐走壁 ; 飞眼 ; 飞扬 ; 飞扬跋扈 ; 飞鱼 ; 飞语 ; 飞跃 ; 飞越 ; 飞灾 ; 飞贼 ; 飞涨 ; 飞舟 |