| | | |
| [zǔzhī] |
| | 1. tổ chức。安排分散的人或事物使具有一定的系统性或整体性。 |
| | 组织人力 |
| tổ chức nhân lực |
| | 组织联欢晚会 |
| tổ chức dạ hội liên hoan |
| | 这篇文章组织得很好。 |
| bài văn này viết rất tốt. |
| | 2. hệ thống; quan hệ phối hợp。系统;配合关系。 |
| | 组织严密 |
| hệ thống chặt chẽ |
| | 组织松散 |
| hệ thống lỏng lẻo |
| | 3. kiểu sợi。纺织品经纬纱线的结构。 |
| | 平纹组织 |
| kiểu sợi thẳng; kiểu sợi trơn |
| | 斜纹组织 |
| kiểu sợi chéo |
| | 4. hệ; bộ phận (cơ thể học)。机体中构成器官的单位,是由许多形态和功能相同的细胞按一定的方式结合而成的。人和高等动物体内有上皮组织、结缔组织、肌肉组织和神经组织。 |
| | 5. tổ chức (tập thể)。按照一定的宗旨和系统建立起来的集体。 |
| | 党团组织 |
| tổ chức đảng và đoàn |
| | 工会组织 |
| tổ chức công đoàn |
| | 向组织汇报工作。 |
| báo cáo công tác với tổ chức. |