| | | |
| Từ phồn thể: (禮) |
| [lǐ] |
| Bộ: 示 (礻) - Thị |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: LỄ |
| | 1. lễ nghi; lễ。社会生活中由于风俗习惯而形成的为大家共同遵守的仪式。 |
| | 婚礼。 |
| hôn lễ. |
| | 丧礼。 |
| tang lễ. |
| | 2. lễ phép; lễ độ (biểu thị lời lẽ tôn kính lễ phép)。表示尊敬的言语或动作。 |
| | 礼节。 |
| lễ tiết. |
| | 敬礼。 |
| kính lễ. |
| | 谦恭好礼 |
| khiêm tốn lễ độ |
| | 3. lễ vật; quà biếu; tặng phẩm; quà。礼物。 |
| | 送礼。 |
| tặng quà. |
| | 献礼。 |
| dâng lễ vật |
| | 千里送鹅毛,礼轻情意重。 |
| của một đồng, công một lạng; của ít lòng nhiều. |
| 书 |
| | 4. đối xử với nhau có lễ nghĩa。以礼相待。 |
| | 礼贤下士。 |
| sẵn sàng kết bạn với người hiền tài. |
| Từ ghép: |
| | 礼拜 ; 礼拜寺 ; 礼拜堂 ; 礼拜天 ; 礼宾 ; 礼成 ; 礼单 ; 礼法 ; 礼佛 ; 礼服 ; 礼服呢 ; 礼花 ; 礼教 ; 礼节 ; 礼金 ; 礼帽 ; 礼貌 ; 礼炮 ; 礼品 ; 礼券 ; 礼让 ; 礼尚往来 ; 礼数 ; 礼俗 ; 礼堂 ; 礼物 ; 礼贤下士 ; 礼仪 ; 礼遇 ; 礼赞 |