| | | |
| Từ phồn thể: (續) |
| [xù] |
| Bộ: 糸 (纟,糹) - Mịch |
| Số nét: 14 |
| Hán Việt: TỤC |
| 动 |
| | 1. liên tiếp; nối tiếp。接连不断。 |
| | 断续 |
| kế tục; liên tục |
| | 连续 |
| liên tục |
| | 陆续 |
| lục tục; lần lượt |
| | 2. nối thêm。接在原有的后头。 |
| | 续编 |
| tục biên; ghi chép nối tiếp |
| | 续集 |
| tập tiếp theo |
| | 续有所闻 |
| sau đó còn nghe nói nữa |
| | 这条绳子太短,再续上一截儿吧。 |
| cái dây thừng này ngắn quá, nối thêm một đoạn nữa đi |
| | 3. thêm。添;加。 |
| | 壶里的水是刚续的。 |
| nước trong bình là nước mới châm thêm |
| | 炉子该续煤了。 |
| bếp lò cần phải thêm than |
| | 4. họ Tự。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 续貂 ; 续断 ; 续航 ; 续航力 ; 续假 ; 续弦 |