请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
Từ phồn thể: (該)
[gāi]
Bộ: 言 (讠,訁) - Ngôn
Số nét: 13
Hán Việt: CAI
 1. nên; cần phải; cần。应当。
 应该
 nên; cần phải
 该说的一定要说。
 điều cần nói nhất định phải nói
 你累了,该休息一下了。
 anh mệt rồi, cần nghỉ ngơi một chút
 2. đến lượt; nên 。应当是;应当(由...来做)。
 这一回该我了吧?
 lần này đến lượt tôi chứ?
 这个工作该老张来担任。
 việc này đến lượt anh Trương đảm nhiệm.
 Ghi chú: 注意:有时带'着'(·zhe)。(Chú ý có thêm '着' đọc thanh nhẹ)
 今天晚上该着你值班了。
 tối nay đến lượt anh trực rồi.
 3. đáng; phải như thế。理应如此。
 活该。
 đáng đời; đáng kiếp
 该!谁叫他淘气来着。
 đáng đời! ai biểu nghịch cho lắm vào.
 4. sẽ; phải。表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。
 天一凉,就该加衣服了。
 trời vừa trở lạnh, phải mặc thêm quần áo ngay.
 再不浇水,花都该蔫了。
 nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
 Ghi chú:
 (Dùng trong câu cảm thán làm tăng tác dụng của ngữ khí) 注意:用在感叹句中兼有加强语气的作用。
 我们的责任该有多重啊!
 trách nhiệm của chúng ta nặng nề biết mấy.
 要是水泵今天就运到,该多么好哇!
 nếu hôm nay máy bơm nước chuyển đến thì tốt biết mấy.
 5. thiếu; nợ。欠。
 该账
 nợ
 我该他两块钱。
 tôi thiếu anh ấy hai đồng.
 6. này; đó; ấy (từ chỉ thị)。指示词,指上文说过的人或事物(多用于公文)。
 该地交通便利。
 nơi đó giao thông thuận tiện.
 7. kiêm; bao gồm; đầy đủ; trọn vẹn。同'赅'。
Từ ghép:
 该博 ; 该当 ; 该欠 ; 该死 ; 该应 ; 该着
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/12 8:37:22