请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 加以
释义 加以
[jiāyǐ]
 1. tiến hành。用在多音的动词或由动词转成的名词前,表示如何对待或处理前面所提到的事物。
 文字必须在一定条件下加以改革。
 trong
 điề̀u
 kiện nhất định, chữ viết cần phải được tiến hành cải cách.
 发现问题要及时加以解决。
 phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết.
 Ghi chú:
 Chú ý :Cách dùng '加以'khác với'予以' ,'予以' dùng trước danh từ nói chung, còn'加以' không dùng như vậy. 加以'跟'予以'不同之处是'予以'可以用在一般名词之前,表示给与,如'予以自新之路','加以'没有这种用法。
 2. hơn nữa; thêm nữa; lại thêm; tăng thêm; gia dĩ; thêm vào đó (liên từ, biểu thị nguyên nhân hoặc điều kiện tăng thêm)。连词,表示进一步的原因或条件。
 他本来就聪明,加以特别用功,所以进步很快。
 anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/5/21 12:52:39