| | | |
| [jiāyǐ] |
| | 1. tiến hành。用在多音的动词或由动词转成的名词前,表示如何对待或处理前面所提到的事物。 |
| | 文字必须在一定条件下加以改革。 |
| trong |
| | điề̀u |
| kiện nhất định, chữ viết cần phải được tiến hành cải cách. |
| | 发现问题要及时加以解决。 |
| phát hiện vấn đề, phải kịp thời tiến hành giải quyết. |
| | Ghi chú: |
| | Chú ý :Cách dùng '加以'khác với'予以' ,'予以' dùng trước danh từ nói chung, còn'加以' không dùng như vậy. 加以'跟'予以'不同之处是'予以'可以用在一般名词之前,表示给与,如'予以自新之路','加以'没有这种用法。 |
| | 2. hơn nữa; thêm nữa; lại thêm; tăng thêm; gia dĩ; thêm vào đó (liên từ, biểu thị nguyên nhân hoặc điều kiện tăng thêm)。连词,表示进一步的原因或条件。 |
| | 他本来就聪明,加以特别用功,所以进步很快。 |
| anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh. |