| | | |
| [ànrán] |
| | 1. âm u; vẻ âm u; u ám; u tối。阴暗的样子。 |
| | 工地上千万盏电灯光芒四射, 连天上的星月也黯然失色。 |
| trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt. |
| | 2. ngán ngẩm; ủ ê (trong lòng); chán nản; nản lòng; thất vọng。心里不舒服,情绪低落的样子。 |
| | 黯然泪下 |
| ủ ê sa lệ |