释义 |
遂 | | | | | [suí] | | Bộ: 辵 (辶) - Sước | | Số nét: 12 | | Hán Việt: TOẠI | | | bán thân bất toại; liệt nửa người。半身不遂:身体一侧发生瘫痪,多由脑内出血而引起。也叫半身不遂。见〖半身不遂〗。 | | | Ghi chú: 另见sú。 | | [suì] | | Bộ: 辶(Sước) | | Hán Việt: TOẠI | | | 1. như ý; toại nguyện。顺;如意。 | | | 遂心。 | | như ý. | | | 遂愿。 | | toại nguyện. | | | 2. thành công。成功。 | | | 未遂犯。 | | thành tội phạm. | | | 所谋不遂。 | | mưu đồ không thành. | | | 3. liền; tức thì; vì thế。就;于是。 | | | 服药后腹痛遂止。 | | sau khi dùng thuốc, hết đau bụng liền | | | Ghi chú: 另见suí | | Từ ghép: | | | 遂心 ; 遂意 ; 遂愿 |
|