| | | |
| [huā·xiao] |
| | 1. tiêu tiền; tiêu xài; tiêu pha; tiêu。花费(钱)。 |
| | 他的工资也就只够他一个人花消的。 |
| tiền lương của anh ấy, chỉ đủ mình anh ấy tiêu. |
| | 2. tiền hoa hồng; tiền boa; chi phí。开支的费用。 |
| | 人口多,花消也就大些。 |
| người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút. |
| | 3. tiền thuế (trong ngành buôn bán)。旧时称买卖产业或商品时的佣金或捐税。 |