释义 |
翎 | | | | | [líng] | | Bộ: 羽 - Vũ | | Số nét: 11 | | Hán Việt: LINH | | | 1. lông đuôi chim; lông cánh chim (dùng làm đồ trang sức)。鸟的翅膀或尾巴上的长而硬的羽毛,有的颜色很美丽,可以做装饰品。 | | | 鸡翎。 | | lông cánh gà. | | | 孔雀翎。 | | lông đuôi chim công. | | | 雁翎。 | | đuôi nhạn. | | | 鹅翎扇。 | | quạt lông ngỗng. | | | 2. lông công (cài trên mũ của quan lại thời Thanh thời xưa, thể hiện phẩm cấp)。清代官吏礼帽上装饰的表示品级的翎毛。 | | Từ ghép: | | | 翎毛 ; 翎子 |
|