| | | |
| [dào·li] |
| | 1. quy luật; nguyên tắc。事物的规律。 |
| | 他在跟孩子们讲热胀冷缩的道理。 |
| anh ấy giảng cho bọn trẻ quy luật nóng thì dãn ra, lạnh thì co lại. |
| | 2. đạo lý; lý lẽ; lý do。事情或论点的是非得失的根据;理由。 |
| | 摆事实,讲道理。 |
| phơi bày sự thật nói lý lẽ. |
| | 你的话很有道理,我完全同意。 |
| lời của anh rất có lý, tôi toàn hoàn đồng ý. |
| | 3. biện pháp; phương pháp; cách; dự định。办法;打算。 |
| | 怎么办我自有道理。 |
| làm như thế nào tự tôi sẽ có cách. |
| | 把情况了解清楚再作道理。 |
| phải tìm hiểu rõ sự việc mới tìm ra phương pháp. |