| | | |
| [dēngcǎi] |
| | 1. làm đèn lồng; nghề làm lồng đèn。指民间制造花灯的工艺。 |
| | 2. đèn lồng。旧时演戏时用做舞台装饰或表演道具的花灯。 |
| | 满台灯彩 |
| đèn lồng treo khắp sân khấu |
| | 3. đèn lồng; lồng đèn (dùng để trang trí)。泛指做装饰用的彩色花灯。 |
| | 室内灯彩交辉。 |
| trong phòng đèn lồng sáng trưng. |
| | 国庆节用的灯彩全部安装就绪。 |
| đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp. |