释义 |
烟火 | | | | | [yānhuǒ] | | 名 | | | 1. khói và lửa。烟和火。 | | | 动烟火(指生火做饭)。 | | nhóm lửa thổi cơm | | | 建筑工地严禁烟火 | | công trường đang xây dựng nghiêm cấm lửa | | | 2. thức ăn chín。烟火食。 | | | 不食人间烟火 | | không ăn thức ăn chín của trần gian. | | [yān·huo] | | 名 | | | pháo hoa。燃放时能发出各种颜色的火花而供人观赏的东西,主要是在火药中搀入锶、锂、铝、钡、镁、钠、铜等金属盐类,并用纸裹成,种类不一。有的状如爆竹,发射到空中爆炸。有的用竹竿架起,燃放时 发出火花,同时变幻出各种景物。 |
|