请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
[guǎn]
Bộ: 竹 - Trúc
Số nét: 14
Hán Việt: QUẢN
 1. ống。(管儿)管子。
 钢管
 ống thép
 竹管
 ống trúc
 水管
 ống nước
 笔管
 ống viết.
 气管儿。
 ống khí
 2. kèn sáo; sáo trúc (nhạc khí)。吹奏的乐器。
 管弦乐
 nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)
 3. ống; bóng (linh kiện điện tử)。形状像管的电器件。
 电子管
 bóng điện tử; bóng đèn
 晶体管
 bóng đèn thuỷ tinh thể
 4. quản; ống; cây (lượng từ)。量词,用于细长圆筒形的东西。
 一管毛笔
 một cây bút lông
 两管牙膏
 hai ống kem đánh răng.
 5. họ Quản。姓。
 6. quản lý; cai quản; trông coi; coi; phụ trách。管理;看管。
 管帐
 quản lý sổ sách
 管图书
 quản lý thư viện
 谁管仓库?
 ai trông coi kho vậy?
 她能同时管十台机器。
 cô ấy cùng lúc có thể quản lý 10 cái máy.
 7. trông coi; trông nom quản lý; cai quản。管辖。
 这个省管着几十个县。
 tỉnh này cai quản mấy chục huyện.
 8. quản giáo; giáo dục; trông nom và dạy bảo; dạy dỗ。管教。
 管孩子
 trông nom dạy dỗ con cái.
 9. phụ trách; đảm nhiệm (công việc)。担任(工作)。
 我管宣传,你管文体。
 tôi đảm nhiệm tuyên truyền, anh phụ trách văn thể nhé.
 10. hỏi han; quan tâm; hỏi; hỏi đến。过问。
 管闲事
 hỏi chuyện phiếm; nói chuyện phiếm
 这事我们不能不管。
 việc này chúng tôi không thể không hỏi đến.
 11. bảo đảm; đảm bảo; cam đoan。保证;负责供给。
 管保
 đảm bảo
 不好管换
 không tốt thì bảo đảm sẽ đổi lại; có hư cho đổi.
 管吃管住
 bảo đảm chuyện ăn chuyện ở.
 12. (giới từ) giống như giới từ '向'。介词,作用跟'向'相近。
 管他借钱。
 mượn tiền anh ấy.
 13. bất luận; bất kể。不管;无论。
 这是国家财产,管什么也不能让它受到损失。
 đây là tài sản quốc gia, bất luận thế nào cũng không thể làm hư hại được.
 14. liên quan; quan hệ đến; dính líu; dính dáng; can hệ。关涉;牵涉。
 他不愿来,管我什么事?
 anh ấy không muốn đến, có liên quan gì đến tôi?
Từ ghép:
 管保 ; 管材 ; 管道 ; 管段 ; 管风琴 ; 管家 ; 管家婆 ; 管见 ; 管教 ; 管界 ; 管井 ; 管窥 ; 管窥蠡测 ; 管理 ; 管片 ; 管钳子 ; 管区 ; 管事 ; 管束 ; 管辖 ; 管弦乐 ; 管线 ; 管押 ; 管用 ; 管乐器 ; 管制 ; 管中窥豹 ; 管子 ; 管自
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/5/11 13:58:55