| | | |
| [kànhǎo] |
| | 1. coi được; thấy được; khả quan。(事物)将要出现好的势头。 |
| | 经济前途看好。 |
| nền kinh tế có triển vọng khả quan. |
| | 旅游市场的前景看好。 |
| thị trường du lịch có vẻ khả quan. |
| | 2. có lợi thế。认为某人或某事物将在竞争或竞赛中占上风。 |
| | 这 场比赛, 人们看好火车头队。 |
| trong trận đấu này, chúng ta có lợi thế hơn đội xe lửa. |