| | | |
| [guòguān] |
| | qua được; quá quan; qua cửa ải; trót lọt (thường dùng để ví von)。通过关口,多用于比喻。 |
| | 过技术关。 |
| qua được khâu kỹ thuật |
| | 产品质量不合标准就不能过关。 |
| chất lượng sản phẩm không hợp tiêu chuẩn sẽ không qua được (khâu kiểm tra chất lượng). |
| | 粮食问题还没有过关。 |
| vấn đề lương thực chưa giải quyết xong. |
| | 技术问题还没有过关。 |
| vấn đề kỹ thuật chưa giải quyết ổn thoả. |