| | | |
| Từ phồn thể: (對) |
| [duì] |
| Bộ: 寸 - Thốn |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: ĐỐI |
| | 1. trả lời; đáp lời; đối đáp。回答。 |
| | 对答 |
| đối đáp; trả lời |
| | 无言以对 |
| không trả lời được. |
| | 2. đối đãi; đối xử; đối phó。对待;对付。 |
| | 对事不对人 |
| đổi việc chứ không đổi người. |
| | 对症下药。 |
| tuỳ bệnh bốc thuốc |
| | 刀对刀,枪对枪。 |
| dao chọi với dao, súng chọi với súng. |
| | 3. hướng về; nhằm vào。朝着;向着(常跟'着')。 |
| | 对着镜子理理头发。 |
| soi gương chảy lại mái tóc. |
| | 枪口对着敌人 |
| nòng súng hướng về phía địch. |
| | 4. đối diện; lẫn nhau; qua lại。二者相对;彼此相向。 |
| | 对调 |
| chuyển đổi lẫn nhau |
| | 对流 |
| đối lưu |
| | 对立 |
| đối lập |
| | 对抗 |
| đối kháng |
| | 5. đối; đối địch; bên kia。对面的;敌对的。 |
| | 对岸 |
| bờ bên kia |
| | 对方 |
| đối phương |
| | 对手 |
| đối thủ |
| | 作对 |
| làm khó dễ; chống đối |
| | 6. đối; khớp; khép (làm cho hai vật phối hợp hoặc tiếp xúc nhau)。使两个东西配合或接触。 |
| | 把门对上。 |
| lắp cửa vào |
| | 对个火儿。 |
| cho xin tí lửa |
| | 7. hợp; ăn ý; phù hợp; thích hợp。投合;适合。 |
| | 对劲儿。 |
| ăn ý |
| | 对心眼儿。 |
| hoàn toàn thích hợp |
| | 两个人越说越投缘,越说越对脾气。 |
| hai người càng nói càng ăn ý, càng nói càng hợp tính nhau. |
| | 8. đối; so sánh; đối chiếu。把两个东西放在一起互相比较,看是否符合;对证。 |
| | 对质 |
| đối chất |
| | 校对 |
| hiệu đính |
| | 对笔迹 |
| đối chiếu bút tích |
| | 对号码 |
| đối chiếu số hiệu |
| | 9. chỉnh; điều chỉnh; so dây; lên dây。调整使合于一定标准。 |
| | 对好望远镜的距离。 |
| điều chỉnh cự ly ống nhòm. |
| | 拿胡琴来对 对弦。 |
| so dây đàn nhị. |
| | 10. đúng; bình thường。相合;正确;正常。 |
| | 你的话很对。 |
| anh nói rất đúng. |
| | 对,就这么办。 |
| đúng, cứ làm như thế. |
| | 数目不对,还差得多。 |
| con số không đúng, hãy còn thiếu nhiều. |
| | 神气不对 |
| thần sắc không bình thường. |
| | 11. pha; chế; pha chế。搀和(多指液体)。 |
| | 茶壶里对点儿开水。 |
| chế một ít nước sôi vào bình trà. |
| | 朱砂里对上一点儿藤黄。 |
| thêm một ít màu vàng vào son đỏ. |
| | 12. chia đôi; chia hai。平均分成两份。 |
| | 对半儿。 |
| chia đôi |
| | 对开纸 |
| một phần hai tờ giấy; nửa tờ giấy |
| | 13. câu đối。(对儿)对子。 |
| | 喜对 |
| câu đối mừng |
| | 五言对儿。 |
| câu đối ngũ ngôn |
| 量 |
| | 14. đôi; cặp (lượng từ)。(对儿),双。 |
| | 一对鹦鹉 |
| một đôi vẹt |
| | 一对儿椅子 |
| một cặp ghế |
| | 一对模范夫妻 |
| cặp vợ chồng mẫu mực |
| | 15. đối với; về; trước (giới từ)。介词,用法基本上跟'对于'相同。 |
| | 对他表示谢意。 |
| tỏ ý cảm tạ anh ấy. |
| | 决不对困难屈服。 |
| quyết không khuất phục trước khó khăn. |
| | 你的话对我有启发。 |
| lời anh nói đều gợi ý cho tôi. |
| | 大家对他这件事很不满意。 |
| mọi người đều không hài lòng về việc này của anh ấy. |
| | Ghi chú: 注意:'对'和'对于'的用法差不多,但是'对'所保留的动词性较强,因此有些用'对'的句子不能改 用'对于',如上面头两个例子。 |
| Từ ghép: |
| | 对岸 ; 对案 ; 对白 ; 对半 ; 对杯 ; 对本 ; 对比 ; 对比度 ; 对比色 ; 对比联想 ; 对比色 ; 对簿 ; 对不起 ; 对不上 ; 对不住 ; 对策 ; 对茬儿 ; 对唱 ; 对称 ; 对称性 ; 对称轴 ; 对衬 ; 对词 ; 对答 ; 对答如流 ; 对待 ; 对得起 ; 对等 ; 对敌 ; 对调 ; 对顶角 ; 对对子 ; 对方 ; 对付 ; 对歌 ; 对工 ; 对光 ; 对过 ; 对号 ; 对号入座 ; 对话 ; 对换 ; 对火 ; 对家 ; 对讲电话 ; 对讲机 ; 对焦 ; 对角 ; 对角线 ; 对接 ; 对襟 ; 对劲 ; 对局 ; 对开 ; 对抗 ; 对抗赛 ; 对抗性矛盾 ; 对课 ; 对空射击 ; 对空台 ; 对口 ; 对口疮 ; 对口词 ; 对口快板儿 ; 对口相声 ; 对垒 ; 对立 ; 对立面 ; 对立统一规律 ; 对联 ; 对流 ; 对流层 ; 对路 ; 对门 ; 对面 ; 对内 ; 对牛弹琴 ; 对偶 ; 对齐 ; 对亲 ; 对生 ; 对视 ; 对手 ; 对数 ; 对台戏 ; 对头 ; 对头 ; 对外关系 ; 对外贸易 ; 对位 ; 对味儿 ; 对胃口 ; 对虾 ; 对象 ; 对消 ; 对眼 ; 对弈 ; 对应 ; 对于 ; 对仗 ; 对照 ; 对折 ; 对着干 ; 对阵 ; 对证 ; 对症 ; 对症下药 ; 对质 ; 对峙 ; 对准 ; 对酌 ; 对子 |