释义 |
chủ kiến | | | | | | 定盘星 <比喻一定的主张(多用于否定句问句); 准主意。> | | | anh ấy làm việc không có chủ kiến. | | 他做事没有定盘星。 | | | 主见; 主心骨; 主意 <(对事情的)确定的意见。> | | | nhiều ý kiến khác nhau, anh ấy không có chủ kiến gì. | | 众说纷纭, 他也没了主见。 | | | sự việc xảy ra đột ngột quá, nhất thời tôi không có chủ kiến gì. | | 事情来得太突然, 一时间我也没了主心骨。 | | | kẻ nói qua người nói lại, làm cho anh ấy không có chủ kiến gì. | | 大家七嘴八舌地一说, 他倒拿不定主意了。 |
|