| | | |
| | 彻 <通; 透。> |
| | 洞彻 <透彻地了解。> |
| | 洞晓 <透彻地知道; 精通。> |
| | 精辟 <(见解、理论)深刻; 透彻。> |
| | khi gặp chuyện anh ấy rất điềm tĩnh, suy nghĩ vấn đề rất là thấu đáo. |
| 他遇事冷静, 考虑问题特别精细。 精细 <精密细致。> |
| | 密切 <(对问题等)照顾得周到; 仔细。> |
| | 深入; 辟; 透彻 <(了解情况、分析事理)详尽而深入。> |
| | phân tích thấu đáo. |
| 深入地分析。 |
| | vấn đề này phải điều tra nghiên cứu thấu đáo hơn. |
| 这个问题需要更深入的调查研究。 |
| | những lời nói này rất thấu đáo. |
| 这一番话说得非常透彻。 |
| | anh ấy giảng giải rất thấu đáo. |
| 他的讲解很透辟。 |
| | 透辟 <透彻精辟。> |