| | | |
| 方 |
| | 瞅见 <看见。> |
| | anh ấy thấy tôi đến, liền cất tiếng chào. |
| 他瞅见我来了, 打了个招呼。 感; 感到; 觉得 <产生某种感觉。> |
| | trong người đột nhiên thấy khó chịu. |
| 身体偶感不适。 见; 看见; 觌; 睹 <看到; 看见。> |
| | tai nghe mắt thấy |
| 耳闻目睹。 |
| | thấy vật nhớ người. |
| 睹物思人。 |
| | chưa từng thấy qua chuyện lạ như thế bao giờ. |
| 从来没看见过这样的怪事。 |
| | mắt thấy là sự thực. |
| 眼见是实。 |
| | những điều tai nghe mắt thấy. |
| 所见所闻。 |
| | 看 <观察并加以 判断。> |
| | tôi thấy rằng anh ấy là người đáng tin cậy. |
| 我看他是个可靠的人。 |
| | bạn thấy phương pháp này được không? |
| 你看这个办法好不好? |
| | 认为 <对人或事物确定某种看法, 做出某种判断。> |