释义 |
tháo vát | | | | | | 机警 <对情况的变化觉察得快。> | | | 急智 <遇到紧急情况突然想出来的应付办法。> | | | 精干 <精明强干。> | | | anh ấy tuy trẻ tuổi nhưng rất tháo vát và lão luyện. | | 他年纪虽轻, 却是很精干老练。 | | | chọn ra những chàng trai nhanh nhẹn tháo vát để làm trinh sát viên. | | 选了些精干的小伙子做侦察员。 精明 <机灵总明。> | | | thông minh tháo vát. | | 精明强干。 | | | 精悍 <(人)精明能干。> | | | 麻利 <敏捷。> | | | anh ấy làm việc rất tháo vát. | | 他干活儿很麻利。 泼辣 <有魄力; 勇猛。> |
|