| | | |
| | 诚笃 ; 笃诚 ; 旦旦 ; 诚笃; 笃实 ; 笃挚 <忠诚老实> |
| | cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành. |
| 会谈是在诚挚友好的气氛中进行的。 诚挚; 诚恳; 精诚 <诚恳真挚。> |
| | 敦 <诚恳。> |
| | chân thành kính mời |
| 敦聘 |
| | 肝胆 <比喻真诚的心。> |
| | gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành với nhau. |
| 肝胆相照 |
| | 古 <真挚纯朴。> |
| | lòng người không chân thành. |
| 人心不古 |
| | 开诚布公 <诚意待人, 坦白无私。> |
| | 恳 ; 款; 恳挚 ; 悃 <真诚; 诚恳。> |
| | chân thành gởi gắm. |
| 恳托。 |
| | lời nói chân thành xúc động lòng người. |
| 词意恳挚动人。 |
| | chân thành ở lại. |
| 款留。 |
| | bài hát chân thành. |
| 款曲。 |
| | xin bày tỏ lòng chân thành. |
| 悃诚。 |
| 书 |
| | 悃愊 <至诚。> |
| | 倾心 <拿出真诚的心。> |
| | chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau. |
| 倾心交谈, 互相勉励。 |
| | 真 <真实(跟'假、伪'相对)。> |
| | chân thành; thành tâm thành ý |
| 真心诚意。 |
| | 真诚; 真切 ; 真挚 ; 至诚 ; 忠实 ; 真实 ; 衷心 <真实诚恳; 没有一点虚假。> |
| | tấm lòng chân thành |
| 真诚的心意。 |
| | lời nói chân thành. |
| 真切的话语。 |
| | người bạn chân thành |
| 至诚的朋友 |
| | anh ấy là người chân thành, chưa bao giờ nói suông. |
| 他是个至诚人, 从来不说空话。 |
| | chân thành ủng hộ |
| 衷心拥护 |
| | chân thành cảm ơn |
| 衷心的感谢 赤忱 <赤诚> |
| | 城根 <(城根儿)指靠近城墙地方。> |